Ống phát hiện khí nhanh và bơm hút RAE Systems 

Ống phát hiện khí nhanh
Ống phát hiện khí nhanh

Giới thiệu chung

Ống so màu phát hiện khí (Ống phát hiện khí nhanh) của Raesystem cho phép nhanh chóng, ngay lập tức đo một dải rộng của các hơi và khí độc và dễ cháy nổ. Ống so màu phát hiện khí của Raesystems có thể đọc chỉ số dễ dàng  và quan sát trực tiếp sự thay đổi màu sắc nét tương ứng với nồng độ của khí xuất hiện.

 Ống đo khí Raesystems thích hợp với một bơm hút khí cầm tay của Raesystems, có thể lấy mẫu một cách nhanh chóng và đáng tin cậy của một thể tích yêu cầu cho độ chính xác tốt.

TÍNH NĂNG

  • Nhanh chóng, chính xác, kinh tế.
  • Màu sắc thay đổi rõ ràng, sắc nét
  • Không cần hiệu chuẩn
  • Ống so màu phát hiện khí
  • Có nhiều loại ống có sẵn để phát hiện trên 300 loại khí và hơi
  • Dễ dàng sử dụng, thậm chí ngay cả khi người sử dụng đeo tới 2 lớp găng tay
  • Dễ dàng đọc chỉ số với sự thay đổi màu sắc rõ ràng và sắc nét
  • Không hiệu chuẩn và yêu cầu bảo trì
  • Bơm tay
  • Gọn nhẹ, bền vững
  • Cấu tạo bởi nhựa cứng với thời gian bảo hành trọn đời
  • Lò xo thiết kế chính xác cho lấy mẫu 50 và 100 cc thể tích

ỨNG DỤNG

  • Dầu khí
  • Hóa học và hóa dầu
  • Nông nghiệp sâu bệnh
  • Thực phẩm đồ uống
  • Bảo về môi trường
  • Dịch vụ chống cháy
  • Phản ứng nguy hiểm
  • An ninh quốc tế

DANH MỤC KHÍ CÓ THỂ ĐO

TypePart NumberStandard Range
Đo khí Acetone (C3H6O)10-111-400.1 – 2%
Đo khí Amines (RNH2)10-132-100.5 – 10 ppmv
Đo khí Ammonia (NH3)10-100-051 – 30 ppmv
 10-100-105 – 100 ppmv
 10-100-1210 – 260 ppmv
 10-100-1525 – 500 ppmv
 10-100-401 – 15%
Đo khí Benzene (C6H6)10-101-01*0.5 – 10 ppmv selective
 10-101-10*5 – 40 ppmv selective
 10-101-205 – 100 ppmv
Đo khí Butane (C4H10)10-137-3025 – 1400 ppmv
Đo khí Carbon Dioxide (CO2)10-104-30300 – 5000 ppmv
 10-104-400.05 – 1%
 10-104-450.25 – 3%
 10-104-501 – 20%
 10-104-605 – 40%
Đo khí Carbon Monoxide (CO)10-102-185 – 100 ppmv selective
 10-102-205 – 100 ppmv
 10-102-3020 – 500 ppmv
 10-102-450.2 – 4%
Đo khí Chlorine (Cl2)10-106-100.5 – 8 ppmv
 10-106-205 – 100 ppmv
Đo khí Chlorine Dioxide (ClO2)10-130-100.25 – 15 ppmv
Đo khí Diesel Fuel & Jet Fuel10-143-100.5 – 25 ppmv
Đo khí Ethanol (C2H6O)10-141-30100 – 2000 ppmv
Đo khí Formaldehyde (CH2O)10-121-050.1 – 5 ppmv
Đo khí Gasoline (CnHm)10-138-3030 – 1000 ppmv
Đo khí Hydrocarbons (HC)10-110-3050 – 1000 ppmv
Đo khí Hydrogen Chloride (HCl)10-108-091 – 20 ppmv
 10-108-10*1 – 20 ppmv w/desiccant
 10-108-2220 – 500 ppmv w/desiccant
Đo khí Hydrogen Cyanide (HCN)10-126-102.5 – 60 ppmv
Đo khí Hydrogen Fluoride (HF)10-105-100.5 – 20 ppmv
Đo khí Hydrogen Sulfide (H2S)10-103-040.2 – 3 ppmv
 10-103-05*0.2 – 3 ppmv w/desiccant
 10-103-061 – 7 ppmv
 10-103-102.5 – 60 ppmv
 10-103-1510 – 120 ppmv
 10-103-1825 – 250 ppmv
 10-103-2050 – 800 ppmv
 10-103-30100 – 2000 ppmv
 10-103-400.1 – 2%
 10-103-502 – 40%
Đo khí MEK – Methyl Ethyl Ketone (C4H8O)10-113-200.02 – 0.6%
Đo khí Mercaptans (RSH)10-129-205 – 120 ppmv
Đo khí Methyl Bromide (CH3Br)10-131-101 – 18 ppmv
Đo khí Nitrogen Dioxide (NO2)10-117-100.5 – 30 ppmv
Đo khí Nitrogen Oxides (NOx)10-109-20*1 – 50 ppmv
Đo khí Ozone (O3)10-133-030.05 – 0.6 ppmv
Đo khí Phenol (C6H6O)10-139-051 – 25 ppmv
Đo khí Phosphine (PH3)10-116-105 – 50 ppmv
 10-116-2025 – 500 ppmv
 10-116-2550 – 1000 ppmv
Đo khí Sulfur Dioxide (SO2)10-107-152 – 30 ppmv
 10-107-205 – 100 ppmv
 10-107-25100 – 1800 ppmv
 10-107-30200 – 4000 ppmv
 10-107-400.2 – 5%
Đo khí Toluene (C7H8)10-114-2010 – 300 ppmv
Đo khí Trichloroethylene (C2HCl3)10-119-20*5 – 100 ppmv
Đo khí Vinyl Chloride (C2H3Cl)10-128-10*1 – 20 ppmv
Đo khí Water Vapor (H2O)10-120-102 – 10 lbs/MMCF
 10-120-206 – 40 lbs/MMCF
 10-120-300.05 – 1.0 mg/L
 10-120-401 – 18 mg/L
Đo khí Xylene (C8H10)10-112-2010 – 200 ppmv

Leave a comment